Thứ tư ngày 15 tháng 4 năm 2020
Toán
Cộng số đo thời gian
- HS tham khảo ví dụ 1 và ví dụ 2 ở phần a, b/131,132 ( khung màu xanh).
- Chú ý: Kết quả có cột đơn vị nào lớn hoặc bằng số quy định là phải đổi ra đơn vị lớn hơn liền trước ( như ví dụ 2 phải đổi kết quả) .
- HS làm bài tập 1 (dòng 1,2), bài tập 2 /132.
Các em xem nội dung bài học bên dưới:
thu_tu-_toan-_cong_so_do_thoi_gian_114202011.ppt
……………………………………
Luyện từ vả câu
Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ
- Nhận xét
- HS đọc và thực hiện câu hỏi 1( Gạch chân từ lặp lại đó).
- Đọc và thực hiện câu 2,3/71.
- Rút ghi nhớ, HS đọc 3 lần ghi nhớ.
- Luyện tập
Bài 2 (trang 72).
Gợi ý
- Em đọc kĩ yêu cầu và đoạn văn.
- Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào ô trống sao cho thích hợp.
- Sau khi điền, em đọc lại toàn bài để kiểm tra, sửa chữa nếu có.
Các em xem nội dung bài học bên dưới:
………………………………………………..
Địa lí
Châu Phi
- Em đọc cả bài 2 lần, rồi thực hiện các yêu cầu sau:
1.Vị trí địa lí, giới hạn
- Quan sát hình 1/116, cho biết :
+ Châu Phi giáp với các châu lục, biển và đại dương nào?
+ Đường Xích đạo đi ngang qua phần lãnh thổ nào của châu Phi ?
- HS đọc thông tin của phần này .
+ Dựa vào bảng số liệu trang 103, cho biết châu Phi đứng thứ mấy về diện tích trong các châu lục trên thế giới ?
2. Đặc điểm tự nhiên
-Quan sát hình 1, em hãy:
+ Đọc tên của các cao nguyên và bồn địa ở châu Phi.
+ Tìm và đọc tên các sông lớn của châu Phi.
+ Em chỉ những nơi có xa van.
- Em đọc hết phần thông tin này 2 lần.
- Rút ghi nhớ, đọc ghi nhớ 2 lần.
Các em xem nội dung bài học bên dưới:
thu_tu-_dia_li-_chau_phi_114202011.ppt
...........................................................
Tập đọc
Cửa sông (trang 74)
- Các em đọc toàn bài 1 lần.
- Đọc chú giải.Tìm thêm từ khó hiểu .
- Luyện đọc từ khó đọc .
- Luyện đọc từng đoạn.
- Luyện đọc thuộc lòng cả bài.
- Học sinh tự học thuộc lòng bài thơ ở nhà.
- Các em làm các câu hỏi sau:
Câu 1. Đọc bốn câu thơ đầu tiên, hãy cho biết cửa sông có điều gì đặc biệt ?
A. nối sông ra biển.
B. không then khóa.
C. không có sóng.
D. cửa của vũ trụ.
Câu 2. Đâu không phải là đặc điểm của cửa sông ?
A. Nơi biển cả tìm về với đất liền.
B. Nơi nước ngọt chảy vào biển rộng.
C. Nơi nước ngọt của những con sông và nước mặn của biển hòa lẫn vào nhau.
D. Nơi những người thân được gặp lại nhau.
Câu 3. Cho khổ thơ:
“Dù giáp mặt cùng biển rộng
Cửa sông chẳng dứt cội nguồn
Lá xanh mỗi lần trôi xuống
Bỗng… nhớ một vùng núi non…”
Phép nhân hóa ở khổ thơ trên giúp tác giả nói lên điều gì về “tấm lòng” của cửa sông đối với cội nguồn ?
A. Sông không bao giờ quên cội nguồn.
B. Sông không bao giờ quên biển.
C. Sông không bao giờ xa biển.
D. Sông luôn gắn bó với núi non.
Câu 4. Khổ thơ cuối bài sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ?
A. Nhân hóa
B. Liệt kê
C. So sánh
D. Điệp từ
Câu 5. Ý nghĩa của bài thơ “Cửa sông” ?
A. Miêu tả trình tự sông chảy ra biển, hồ hoặc một dòng sông khác tại cửa sông.
B. Cho thấy cửa sông là một nơi rất độc đáo, thú vị.
C. Qua hình ảnh cửa sông, tác giả ngợi ca tình cảm thủy chung, luôn nhớ về cội nguồn.
D. Mọi vùng biển đều bắt nguồn từ sông.
......................................................................................................................
Khoa học
Ôn tập vật chất và năng lượng (trang 100,101,102)
Hoạt động 1: Làm bài tập trắc nghiệm
- Các em đọc từng câu hỏi 1 đến 6 ở SGK trang 100, 101.
- Chọn ý trả lời đúng cho từng câu hỏi (các em khoanh vào ý đúng tại SGK).
Hoạt động 2: Quan sát thí nghiệm , hình ảnh rồi trả lời
- Các em quan sát hình 1a , 1b ,1c , 1d ( câu 7) rồi cho biết sự biến đổi của từng chất xảy ra trong điều kiện nào.
+ hình 1a :......................................................................
+ hình 1b :.................................................................
+ hình 1c :..............................................................
+ hình 1d :..........................................................
- Các em quan sát tranh 2 / 102 SGK cho biết các máy móc trong các hình lấy năng lượng từ đâu mà hoạt động.
+ hình 2a : ............... .........................................................
+ hình 2b : ............... .........................................................
+ hình 2c : ............... .........................................................
+ hình 2d: ............... .........................................................
+ hình 2e : ............... .........................................................
+ hình 2g : ............... .........................................................
+ hình 2h : ............... .........................................................
Hoạt động 3: Kể tên các dụng cụ máy móc sử dụng điện
Dựa vào thực tế cuộc sống và kiến thức đã học các em hãy kể tên các dụng cụ , máy móc sử dụng điện.
HS kể :
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................