Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2020
Tập đọc
Ôn tập
Nhiệm vụ 1:
Em mở sách trang 50 đọc 3 lần bài: Quả tim Khỉ.
Em mở sách trang 53 đọc 3 lần bài: Gấu trắng là chúa tò mò.
Em mở sách trang 56 đọc 3 lần bài: Voi nhà.
Em mở sách trang 60 đọc 3 lần bài: Sơn Tinh - Thủy Tinh.
Em mở sách trang 63 đọc 3 lần bài: Dự báo thời tiết.
Em mở sách trang 65 đọc 3 lần bài: Bé nhìn biển.
Em mở sách trang 68 đọc 3 lần bài: Tôm Càng và Cá Con.
Em mở sách trang 72 đọc 3 lần bài: Sông Hương.
Em mở sách trang 74 đọc 3 lần bài: Cá sấu sợ cá mập.
(sách giáo khoa Tiếng việt 2 tập 2).
Nhiệm vụ 2: Em hãy viết lại câu trả lời vào vở.
Câu 1: Câu chuyện Quả tim Khỉ khuyên em điều gì?
a. Cần bình tỉnh khi xử lí mọi tình huống nguy hiểm.
b. Hốt hoảng khi xử lí mọi tình huống nguy hiểm.
c. Run sợ khi có tình huống nguy hiểm.
Câu 2: Câu chuyện Sơn Tinh Thủy Tinh là cách lí giải hiện tượng gì hàng năm?
- Hiện tượng lũ lụt.
- Hiện tương hạn hán.
- Mưa thuận gió hòa.
Câu 3: Bài thơ Bé nhìn biển nói lên điều gì ?
- Biển như một em bé.
- Biển có nhiều người tắm.
- Bé rất yêu biển và thấy biển to rộng và ngộ nghĩnh như trẻ con.
Câu 4: Vì sao Tôm Càng đáng khen ?
a. Vì Tôm Càng rất giỏi.
b. Vì Tôm Càng rất đẹp.
c. Vì Tôm Càng dũng cảm cứu bạn thoát khỏi nguy hiểm.
Câu 5: Vì sao nói Sông Hương là một đặc ân của thiên nhiên dành cho thành phố Huế ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........
------------------------------------------------
Đạo đức
Lịch sự khi đến nhà người khác
( Sách BT Đạo đức giáo viên dạy online qua phần mền M.Teams)
---------------------------------------------------------
Toán
Số 0 trong phép nhân và phép chia
Phụ huynh cho học sinh xem bài giảng sau:
so_0_trong_phep_nhan_va_phep_chia_1_254202020.pptx
Bài 1: Tính nhẩm
0 x 4 = 0 x 2 = 0 x 3 = 0 x 1 =
4 x 0 = 2 x 0 = 3 x 0 = 1 x 0 =
Bài 2: Tính nhẩm
- 0: 4 =0 : 2 =0 : 3 =0 : 1 =
Ghi nhớ: - Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
- Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
- Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
Lưu ý: - Không có phép chia cho 0
---------------------------------------------------------------
Chính tả
Ôn tập
Nhiệm vụ 1: Em nhờ phụ huynh đọc chohọc sinh nghe –viết vào vở bài: Con Vện. Sách trang 81 Tiếng việt 2 /tập 2.
Nhiệm vụ 2: Em hãy viết lại câu trả lời vào vở
Câu 1: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
a. (giải, dải, rải): ………. thưởng, ……….rác, ………..núi
b. (giành, dành, rành): ………. mạch, để…………, tranh……….
Câu 2:Tìm các tiếng bắt đầu bằng gi hoặc d, có nghĩa như sau:
- Trái nghĩa với hay: ……….
- Tờ mỏng dùng để viết chữ lên: …………