Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2020
Tập đọc
Bài: AI DẬY SỚM ( Trang 67 sách Tiếng Việt tập 2)
Học sinh học trên trang web của trường.
Phụ huynh cho học sinh xem bài giảng sau:
tap_doc-_ai_day_som_264202010.pptx
- Học sinh đọc thuộc bài: “Ai dậy sớm” Trang 67 sách Tiếng Việt tập 2.
- Học sinh đọc các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón.
- Đọc: Vườn rau, hương thơm, bay lượn, yêu thương, nhường nhịn, sườn đồi.
- Viết lại:
- Những tiếng có vần ươn:……………………………………………..
- Những tiếng có vần ương:…………………………………………….
- Khi dậy sớm điều gì chờ đón em:
- ở ngoài vườn? - Hoa ngát hương đang chờ đón.
- trên cánh đồng? - ………………………………………………………
- trên đồi? - ………………………………………………………
*************************************************
Toán
Bài: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 (sách Toán trang 145)
Học sinh học trực tuyến MSTeams ( Trang web của trường)
Phụ huynh cho học sinh xem bài giảng sau:
bang_cac_so_tu_1_den_100_264202010.ppt
Nhờ PH hướng dẫn cho các em làm bài.
Bài 1: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
24
|
|
|
|
|
|
|
31
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
41
|
|
|
|
|
46
|
|
|
|
50
|
51
|
|
|
|
|
|
57
|
|
|
|
61
|
|
|
|
|
|
|
68
|
|
|
71
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
|
81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
91
|
|
|
|
|
|
97
|
|
|
|
Bài 2: Số liền sau của 97 là…… Số liền sau của 98 là……
Số liền sau của 99 là…… 100 đọc là một trăm
Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100:
- Các số có một chữ số là:……………………………………………………..
- Các số tròn chục là:………………………………………………………….
- Các số có hai chữ số giống nhau là:………………………………………….
- Số bé nhất có hai chữ số là:……….
- Số lớn nhất có hai chữ số là:……….
****************************************************
Tự nhiên xã hội
Bài: CON MÈO
Học sinh học trực tuyến ( trang web của trường)
Phụ huynh cho học sinh xem bài giảng sau:
bai_27_-_con_meo_264202010.ppt
Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm của con mèo

